*Khuyến mại trên áp dụng khi mua hàng trực tiếp trên Website và không áp dụng FREESHIP đối với sản phẩm ngày vàng / preorder
Sữa Dinh dưỡng Ngôi Sao Nhỏ Little Étoile – Công thức tăng trưởng tối ưu (giai đoạn 4, 2-6 tuổi)
Dinh dưỡng vượt trội giúp bé phát triển hoàn hảo
Little Étoile® Clinical Nutrition được đúc kết từ hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dược phẩm và khoa học dinh dưỡng, là một nguồn dinh dưỡng cân bằng và đầy đủ dành cho trẻ có nguy cơ cao thiếu hụt dinh dưỡng.
Đặc điểm nổi bật
- Với hơn 40 chất dinh dưỡng quan trọng, là nguồn dinh dưỡng cân bằng và hoàn chỉnh dành riêng cho trẻ từ 2-6 tuổi, Little Étoile® Clinical Nutrition Optimum Growing-up Formula có thể được sử dụng như một nguồn dinh dưỡng độc lập hoặc dinh dưỡng bổ sung giữa các bữa ăn.
- Đối với trẻ em cần tăng nhu cầu về năng lượng và chất dinh dưỡng; ăn ít, hoặc suy dinh dưỡng do chán ăn. Thích hợp cho trẻ biếng ăn hoặc trẻ em có mức tăng trưởng thấp hơn mức bình thường của nhóm tuổi.
- Công thức khoa học dựa trên các nguyên tắc của Hệ thống Opti-5 để hỗ trợ Tăng trưởng và Phát triển toàn diện, Miễn dịch & Tiêu hóa, Nhận thức & Thị lực
- Cung cấp Prebiotic GOS cho sức khỏe hệ tiêu hóa, DHA & EPA để phát triển trí não và Wellmune® Beta-Glucan tăng cường khả năng miễn dịch
- 100% sữa bò Úc được nuôi bằng cỏ
- Vị ngon tự nhiên, không thêm đường (sucrose)
- ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG BẰNG NHỮNG NGUYÊN TẮC DƯỢC PHẨM ĐÃ ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH HƠN 20 NĂM
Thành phần nguyên liệu
Nguyên liệu: Skim Milk Solids, Lactose, Vegetable Oil Blend (Soy, Palm Olein, High Oleic Sunflower, Coconut), Galactooligosaccharides (GOS) containing Lactose, Whey Protein Concentrate, Demineralised Whey Powder, Vanilla, Docosahexaenoic Acid (DHA) Powder from Fish Oil, Emulsifier (Soy Lecithin), Choline Chloride, Taurine, L-Carnitine, Wellmune® (containing 75% of Beta-glucan)*, Inositol, Lutein;
Khoáng chất: Potassium Chloride, Magnesium Chloride, Ferrous Sulphate, Calcium Carbonate, Di-Potassium Hydrogen Orthophosphate, Calcium Hydrogen Orthophosphate, Sodium Chloride, Tri-Potassium Citrate, Tri-Sodium Citrate, Zinc Sulphate, Copper Sulphate, Manganese Sulphate, Potassium Iodide, Sodium Selenite, Chromium Chloride, Sodium Molybdate;
Vitamins: Ascorbic Acid, DL-alpha-Tocopheryl Acetate, Riboflavin-5’-Phosphate Sodium, Vitamin A Acetate, Niacinamide, Cholecalciferol, Calcium Pantothenate, Cyanocobalamin, Phytonadione, Thiamine Hydrochloride, Pyridoxine Hydrochloride, Folic Acid, D-Biotin, Beta-Carotene.
- Nguồn protein: từ sữa bò. Chứa sữa, đậu nành và cá
- *Wellmune® đặc biệt được đăng ký bởi tổ chức Kerry Group
Đóng gói:
140g NET (4 x gói 35g)
Giá trị dinh dưỡng
Dưỡng Chất | Trung bình mỗi khẩu phần | Trung bình trên mỗi 100mL sữa pha | |
---|---|---|---|
Năng lượng | 2,009kJ | 402kJ | |
Chất đạm (Protein) | 19.4g | 3.89g | |
Fat, total saturated monounsaturated polyunsaturated omega-3: α-Linolenic acid (ALA) Docosahexaenoic acid (DHA) Eicosapentaenoic acid (EPA) omega-6: Linolenic acid (LA) trans | 20.2g 7.17g 7.69g 5.01g397mg 78.6mg 18.3mg3,589mg 0.13g | 4.04g 1.43g 1.54g 1.00g79.4mg 15.7mg 3.66mg718mg 0.05g | |
Carbohydrate sugars | 51.8g 51.8g | 10.4g 10.4g | |
Fibre (Prebiotics) Galactooligosaccharides (GOS) | 6.30g | 1.26g | |
Vitamins | |||
Vitamin A Betacarotene | 476mcg RE 162mcg RE | 95.1mcg RE 32.3mcg | |
Vitamin B6 | 1,275mcg | 255mcg | |
Vitamin B12 | 3.34mcg | 0.67mcg | |
Vitamin C | 83.9mg | 16.8mg | |
Vitamin D | 6.97mcg | 1.39mcg | |
Vitamin E | 10.3mg α-TE | 2.07mg α-TE | |
Vitamin K | 52.1mcg | 10.4mcg | |
Biotin (vitamin H) | 32.6mcg | 6.53mcg | |
Niacin (vitamin B3) | 10.5mg | 2.10mg | |
Folate | 124mcg | 24.7mcg | |
Pantothenic acid | 3.03mg | 0.61mg | |
Riboflavin (vitamin B2) | 943mcg | 189mcg | |
Thiamin (vitamin B1) | 1,720mcg | 344mcg | |
Khoáng chất | |||
Calcium | 1,012mg | 202mg | |
Phosphorus | 722mg | 144mg | |
Copper | 478mcg | 95.6mcg | |
Iodine | 117mcg | 23.5mcg | |
Iron | 6.48mg | 1.30mg | |
Magnesium | 46.6mg | 9.33mg | |
Manganese | 259mcg | 51.8mcg | |
Molybdenum | 21.8mcg | 4.36mcg | |
Selenium | 23.7mcg | 4.73mcg | |
Zinc | 4.32mg | 0.86mg | |
Chloride | 516mg | 103mg | |
Potassium | 794mg | 159mg | |
Sodium | 164mg | 32.8mg | |
Chromium | 17.9mcg | 3.57mcg | |
Khác | |||
Beta-glucan* | 31.3mg | 6.25mg | |
Lutein | 206mcg | 41.2mcg | |
Inositol | 59.5mg | 11.9mg | |
Taurine | 30.1mg | 6.02mg | |
Choline | 104mg | 20.9mg | |
Carnitine | 10.4mg | 2.07mg |
Liểu lượng
Độ tuổi | Nước đun sôi để nguội | Lượng bột (muỗng) | Số bữa ăn mỗi ngày |
---|---|---|---|
2-4 years | 120mL | 4 | 3 |
4-6 years | 150mL | 5 | 3 |
1 muỗng gạt ngang = 7g bột cho 30mL nước. Lưu ý rằng liều lượng có thể thay đổi tùy theo nhu cầu của trẻ. Tham khảo ý kiến của chuyên gia & bác sĩ về nhu cầu dinh dưỡng cụ thể của con bạn.
Cách chuẩn bị
- Rửa tay và tất cả các đồ dùng trước khi chuẩn bị
- Tham khảo HƯỚNG DẪN PHA CHẾ
- Chỉ sử dụng muỗng kèm theo, đong bột và gạt ngang thành muỗng. Không nén chặt bột. Mỗi muỗng bột tương ứng với 30mL nước
- Khuấy, đánh, lắc cho đến khi bột được hòa tan hoàn toàn. Cho trẻ dùng ngay. Bỏ phần thừa nếu trẻ uống không hết
- Luôn chuẩn bị từng phần sữa riêng biệt
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh nhiệt độ quá cao
- Sau khi mở nắp, đậy kín hộp sau khi dùng và sử dụng trong vòng một tháng
- Sử dụng theo ngày in dưới đáy hộp
- Sản phẩm được đóng gói theo trọng lượng, không phải khối lượng
- Có thể gây ra lắng bột trong quá trình vận chuyển và phân phối