*Khuyến mại trên áp dụng khi mua hàng trực tiếp trên Website và không áp dụng FREESHIP đối với sản phẩm ngày vàng / preorder
Sữa Let's Eco Organic số 2
Dành cho trẻ từ 6-12 tháng
Let's Eco Organic là công thức sữa hữu cơ có nguồn gốc từ Đan Mạch - là quốc gia có tiêu chuẩn cao nhất về an toàn trong sản xuất thực phẩm, cũng là nước nghiêm ngặt nhất trong việc chứng nhận hữu cơ trên thế giới.
Nguồn nguyên liệu để tạo ra Let's Eco Organic là sữa hữu cơ được từ các trang trại hữu cơ ở Đan Mạch, những nơi đã sản xuất sữa từ năm 1888 với tiêu chuẩn Organic cực cao, công nghệ sản xuất tiên tiến kết hợp sự thuần khiết của các thành phần hữu cơ và dinh dưỡng chức năng đã được hỗ trợ bởi những nghiên cứu nhi khoa mới nhất. Let's Eco Organic sản xuất hoàn toàn ở Đan Mạch, bổ sung đầy đủ dinh dưỡng để hỗ trợ sự tăng trưởng và phát triển của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ đến 3 tuổi, được chia làm 3 giai đoạn
Điểm nổi bật của sữa Let's Eco Organic
- Chứa hơn 20 loại vitamin thiết yếu, khoáng chất, axit amin, axit béo thiết yếu DHA và các chất dinh dưỡng khác
- Không sử dụng hương liệu tổng hợp, chất tạo màu và chất tạo ngọt
- Không chứa GMO (không chứa các tác nhân gây biến đổi gen)
- Không chứa thuốc trừ sâu và phân bón nhân tạo trong bất kỳ quy trình sản xuất nào từ trồng cỏ tới chăn nuôi
Thành phần của sữa Let's Eco Organic
Trong mỗi 100g thành phẩm có chứa các thành phần sau: 201g Sữa gầy *, Bột Whey đã khử khoáng một phần * (từ sữa), Dầu thực vật * (Dầu cọ *, Dầu hạt cải *, Dầu hướng dương *), Maltodextrin *, Tinh bột * (Ngô *, Khoai tây *), L-Tyrosine, Kali Clorua, Dầu cá, Canxi Clorua, Magiê Clorua, Canxi Cacbonat, Canxi Hydroxit, L-Tryptophan, Natri Clorua, Ferrous Lactate, Vitamin C, Kẽm sulfat, Đồng Sulphat, Vitamin E, Niacin, Axit pantothenic, Vitamin B1, Vitamin A, Vitamin B6, Mangan Sulphate, Kali Iodate, Axit Folic, Natri Selenat, Vitamin K, Vitamin D, Biotin, Vitamin B12
- DHA: đây chính là omega-3, thành phần chiếm tỷ lệ không nhỏ trong chất xám của não bộ, giúp bé thông minh và sáng mắt.
- Vitamin D3: hay còn gọi Cholecalciferol hoặc “vitamin ánh nắng” có vai trò hấp thụ Canxi và Phospho từ ruột vào máu. Từ đó, giúp tăng cường sức khỏe tổng thể, giữ cho xương khớp linh hoạt và chắc chắn.
- Selen: Hay còn gọi là Selenium cần cho quá trình chuyển hóa I-ốt, phòng chống bệnh bướu cổ. Ngoài ra, Selenium còn giúp tăng cường hệ miễn dịch.
- Canxi: chất cần thiết cho khung xương vững chắc.
- L-Carnitine: là một axit amin tự nhiên đóng một vai trò quan trọng trong việc sản xuất năng lượng, có lợi cho chức năng não, hỗ trợ sức khoẻ tim mạch giảm tình trạng thừa cân béo phì cho cơ thể tăng cường sản sinh hồng cầu, giúp lưu thông máu tốt hơn, tăng cường cung cấp oxy cho cơ thể bé.
- Ngoài ra, Chứa hơn 20 loại vitamin thiết yếu, khoáng chất, axit amin, axit béo thiết yếu và các chất dinh dưỡng khác
- Không sử dụng hương liệu tổng hợp, chất tạo màu và chất tạo ngọt
- Không chứa GMO (không chứa các tác nhân gây biến đổi gen)
- Không chứa thuốc trừ sâu và phân bón nhân tạo trong bất kỳ quy trình sản xuất nào từ trồng cỏ tới chăn nuôi
Bảo quản
Để nơi khô ráo và không quá ấm.
Sau khi mở ra, để ở nơi khô ráo, nhưng không được cho vào tủ lạnh.
Hạn sử dụng
Xem dưới đáy lon
Sử dụng hết trong vòng 2 tuần sau khi mở
Hướng dẫn sử dụng
Có thể sử dụng cho trẻ sơ sinh trên 6 tháng tuổi như một phần của chế độ ăn đa dạng. Chỉ thích hợp cho trẻ sơ sinh trên 6 tháng như một phần của chế độ ăn hỗn hợp. Không nên dùng thay thế sữa mẹ trong 6 tháng đầu. Quyết định bắt đầu cai sữa hoặc sử dụng sản phẩm này trước 6 tháng chỉ nên được đưa ra theo lời khuyên của những cá nhân có trình độ về y học, dinh dưỡng hoặc dược phẩm hoặc các chuyên gia khác có kinh nghiệm về chăm sóc bà mẹ và trẻ em, dựa trên nhu cầu tăng trưởng và phát triển của cá nhân trẻ sơ sinh.
Có thể sử dụng cho trẻ như bú bình, bú sữa hoặc thành phần bổ sung khi ăn cháo.
Truy xuất nguồn gốc sản phẩm bằng cách quét mã QR ở dưới đáy mỗi lon
Thương hiệu: | Let’s Eco |
Xuất xứ | Đan Mạch |
Trọng lượng | 700gr |
Dành cho | Bé từ 6-12 tháng tuổi |
Thông tin dinh dưỡng
Công bố thành phần dinh dưỡng | trong mỗi 100 g bột | trong mỗi 100 ml sữa công thức pha sẵn |
Năng lượng | 2111/504 kJ/kcal | 282/67 kJ/kcal |
Chất béo | 25.5 g | 3.4 g |
bão hòa | 7.2 g | 1.0 g |
không bão hòa đơn nguyên | 13.9 g | 1.9 g |
không bão hòa đa nguyên | 4.4 g | 519.9 mg |
of which linoleic acid | 3900 mg | 0.6 g |
acid α-linolenic | 340 mg | 45.3 mg |
DHA | 104 mg | 13.9 mg |
Carbohydrates | 58.5 g | 7.8 g |
đường | 39.0 g | 5.2 g |
lactose | 38.5 g | 5.1 g |
tinh bột | 5.1 g | 0.7 g |
Protein | 10.2 g | 1.4 g |
Vitamin A | 378 mcg RE | 50.4 mcg RE |
Vitamin D | 13 mcg | 1.7 mcg |
Vitamin E | 9.1 mg | 1.2 mg |
Vitamin K | 45 mcg | 6.0 mcg |
Vitamin C | 70 mg | 9.3 mg |
Thiamine | 700 mcg | 93.3 mcg |
Riboflavin | 1100 mcg | 146.6 mcg |
Niacin | 3.9 mg | 0.52 mg |
Vitamin B6 | 480 mcg | 64.0 mcg |
Folic Acid | 106 mcg | 23.6 mcg DFE |
Folate | 177 mcg DFE | 14.1 mcg |
Vitamin B12 | 1.0 mcg | 0.13 mcg |
Biotin | 12 mcg | 1.6 mcg |
Pantothenic Acid | 4.3 mg | 0.57 mg |
Potassium | 520 mg | 69.3 mg |
Chloride | 351 mg | 46.8 mg |
Canxi | 405 mg | 54.0 mg |
Phosphorus | 246 mg | 32.8 mg |
Magnesium | 50.0 mg | 6.7 mg |
Sắt | 7.3 mg | 1.0 mg |
Kẽm | 3.5 mg | 0.47 mg |
Đồng | 380 mcg | 50.7 mcg |
Manganese | 92 mcg | 12.3 mcg |
Fluoride | 40 mcg | 5.3 mcg |
Selenium | 20 mcg | 2.7 mcg |
Iốt | 114 mcg | 15.2 mcg |
Natri | 142 mg | 18.9 mg |